111  1

Cubitan

Cubitan
 
Cubitan là sản phẩm dinh dưỡng bổ sung dạng uống, giàu năng lượng (1,25kcal/ml) và protein (30% năng lượng), được làm giàu với các chất dinh dưỡng thiết yếu cho quá trình làm lành vết thương bao gồm arginine, kẽm và các chất chống oxi hóa.
 
Hình thức.
Lọ nhựa 200 ml.
Hương vị.
Vani.
Chỉ định.
Loét do tì đè hoặc tư thế nằm.
Các vết thương mãn tính.
Đặc tính sản phẩm.
1,25 kcal/ml.
Rất giàu protein: 20g protein / 1 lọ 200 ml (30% năng lượng) tạo thuận lợi cho quá trình làm lành vết thương.
Làm giàu với Arginine: (3g /1 lọ 200 ml) kích thích quá trình lành vết thương.
Được làm giàu với Vitamin C (250 mg/ 1 lọ 200 ml), chống oxi hóa và hỗ trợ tổng hợp collagen.
Được làm giàu với kẽm (9mg/ 1 lọ 200 ml), tăng cường tái tạo cơ.
Làm giàu với Vitamin E (38mg/ 1 lọ 200 ml), chống oxi hóa, ngăn cảm sự hình thành các gốc tự do.
Có bổ sung các carotenoid và flavonoid nhằm điều hòa các quá trình miễn dịch.
Không chứa gluten.
Áp suất thẩm thấu: 625 mOsm/kg H2O.
Hương vani tạo sự thoải mái khi uống.
Chai nhựa với ống hút đi kèm rất thuận tiện, có thiết kế thuận tay cầm và nắp có thể mở một cách dễ dàng để rót.
Lượng sử dụng khuyến cáo.
          Giai đoạn 1 loét do tì đè hoặc tư thế ( hoặc các vết thương dưới da): 1 chai/ 1 ngày
          Giai đoạn 2 hoặc 3 loét do tì đè hoặc tư thế ( hoặc các vết thương nông): 2 chai/1 ngày
          Giai đoạn 4 loét do tì đè hoặc tư thế (hoặc các vết thương sâu): 3 chai/1 ngày
Chỉ được sử dụng tối đa 3 chai 1 ngày.
Nguồn dinh dưỡng.
Protein: Dịch cô đặc protein sữa.
Chất béo : Dầu thực vật (dầu canola, dầu hướng dương).
Carbonhydrat : Maltodextrin, sucrose.
 Chống chỉ định.
Trẻ em dưới 3 tuổi.
Bệnh nhân galactose huyết.
Sử dụng thận trọng cho trẻ em từ 3-6 tuổi.
Cách dùng.
Lắc kỹ trước khi sử dụng.
Sử dụng tốt nhất khi được làm lạnh.
Bảo quản.
Bảo quản nơi khô mát.
Bảo quản trong tủ lạnh sau khi mở.
Vứt bỏ phần không sử dụng sau 24 giờ.
Thành phần.
Dịch cô đặc protein sữa, nước, maltodextrin, sucrose, dầu thực vật (dầu canola, dầu hướng dương), L-arginine, chất điều chỉnh độ acid (acid citric),chất điều hương (vanilla), sodium L-ascorbate, carotenoids (ß-carotene, lutein, lycopene), magnesium hydrogen phosphate, chất nhũ hóa (lecithin đậu tương), choline chloride, di potassium hydrogen phosphate, DL-α-tocopherol, tri-potassium citrate, magnesium hydroxide, ferrous lactate, potassium chloride, zinc sulphate, potassium hydroxide, sodium selenite, copper gluconate, sodium chloride manganese sulphate, nicotinamide, retinyl acetate, pteroylmonoglutamic acid, calcium D-pantothenate, pyridoxine hydrochloride, chromium chloride, ribofavin, D-biotin, cholecalciferol, thiamin hydrochloride, sodium molybdate, sodium fuoride, potassium iodide, phytomenadione, cyanocobalamin.
Giá bán :170.000 đ
Năng lượng
1050 kj / 250 kcal
Đạm
20 g
Azote
3,2 g
Glu-xít
28,4 g
Li-pít
7 g

Bài viết cùng chủ đề

Comments

comments

 Web Analytics