202020
20
Hỗ trợ trực tuyến
Hotline: 0935.15.14.17 | |
Hotline: 0903.423.691 | |
Mr.Dung | |
Mr.Toanh |
Thông tin cần biết
Đối tác
Danh mục kỹ thuật được Sở Y Tế Hà Nội cấp phép cho Trung Tâm cấy chỉ Vạn Xuân
TT | DANH MỤC KỸ THUẬT | |
Theo TT43 | ||
I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC | ||
A. TUẦN HOÀN | ||
1 | 1. | Theo dõi huyết áp liên tục không xâm nhập tại giường ≤ 8 giờ |
B. HÔ HẤP | ||
2 | 52. | Cầm chảy máu ở lỗ mũi sau bằng ống thông có bóng chèn |
3 | 53. | Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầu |
4 | 57. | Thở oxy qua gọng kính (£ 8 giờ) |
5 | 58. | Thở oxy qua mặt nạ không có túi (£ 8 giờ) |
6 | 59. | Thở ô xy qua mặt nạ có túi có hít lại (túi không có van) (£ 8 giờ) |
7 | 60. | Thở oxy qua mặt nạ có túi không hít lại (túi có van) (£ 8 giờ) |
8 | 61. | Thở oxy qua ống chữ T (T-tube) (£ 8 giờ) |
9 | 62. | Thở oxy dài hạn điều trị suy hô hấp mạn tính ≤ 8 giờ |
10 | 64. | Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) cho người lớn và trẻ em |
11 | 65. | Bóp bóng Ambu qua mặt nạ |
12 | 85. | Vận động trị liệu hô hấp |
13 | 86. | Khí dung thuốc cấp cứu (một lần) |
14 | 157. | Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn |
15 | 158. | Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản |
16 | 159. | Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp nâng cao |
C. THẬN – LỌC MÁU | ||
17 | 160. | Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang |
18 | 164. | Thông bàng quang |
19 | 170. | Bài niệu cưỡng bức ≤ 8 giờ |
D. THẦN KINH | ||
20 | 207. | Ghi điện não đồ cấp cứu |
21 | 211. | Vận động trị liệu cho người bệnh bất động tại giường ≤ 8 giờ |
Đ. TIÊU HOÁ | ||
22 | 215. | Gây nôn cho người bệnh ngộ độc qua đường tiêu hóa |
23 | 216. | Đặt ống thông dạ dày |
24 | 218. | Rửa dạ dày cấp cứu |
25 | 219. | Rửa dạ dày loại bỏ chất độc bằng hệ thống kín |
26 | 221. | Thụt tháo |
27 | 222. | Thụt giữ |
28 | 223. | Đặt ống thông hậu môn |
29 | 224. | Cho ăn qua ống thông dạ dày (một lần) |
30 | 225. | Nuôi dưỡng người bệnh qua ống thông dạ dày bằng bơm tay (một lần) |
31 | 230. | Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường truyền tĩnh mạch trung tâm ≤ 8 giờ |
E. TOÀN THÂN | ||
32 | 246. | Đo lượng nước tiểu 24 giờ |
33 | 251. | Lấy máu tĩnh mạch, tiêm thuốc tĩnh mạch (một lần chọc kim qua da) |
34 | 252. | Truyền thuốc, dịch tĩnh mạch ≤ 8 giờ |
35 | 253. | Lấy máu tĩnh mạch bẹn |
36 | 259. | Rửa mắt tẩy độc |
37 | 260. | Chăm sóc mắt ở người bệnh hôn mê (một lần) |
38 | 261. | Vệ sinh răng miệng đặc biệt (một lần) |
39 | 262. | Gội đầu cho người bệnh tại giường |
40 | 263. | Gội đầu tẩy độc cho người bệnh |
41 | 264. | Tắm cho người bệnh tại giường |
42 | 265. | Tắm tẩy độc cho người bệnh |
43 | 266. | Xoa bóp phòng chống loét |
44 | 267. | Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần) |
45 | 270. | Ga rô hoặc băng ép cầm máu |
46 | 275. | Băng bó vết thương |
47 | 276. | Cố định tạm thời người bệnh gãy xương |
48 | 277. | Cố định cột sống cổ bằng nẹp cứng |
49 | 278. | Vận chuyển người bệnh cấp cứu |
50 | 279. | Vận chuyển người bệnh chấn thương cột sống thắt lưng |
II. NỘI KHOA | ||
A. HÔ HẤP | ||
51 | 1. | Bóp bóng Ambu qua mặt nạ |
52 | 24. | Đo chức năng hô hấp |
53 | 28. | Kỹ thuật ho có điều khiển |
54 | 29. | Kỹ thuật tập thở cơ hoành |
55 | 30. | Kỹ thuật ho khạc đờm bằng khí dung nước muối ưu trương |
56 | 31. | Kỹ thuật vỗ rung dẫn lưu tư thế |
57 | 32. | Khí dung thuốc giãn phế quản |
58 | 58. | Nghiệm pháp hồi phục phế quản với thuốc giãn phế quản |
59 | 60. | Nghiệm pháp đi bộ 6 phút |
C. THẦN KINH | ||
60 | 128. | Chăm sóc mắt ở người bệnh liệt VII ngoại biên (một lần) |
61 | 134. | Điều trị chứng co cứng cơ sau TBMMN bằng tiêm Botulinum Toxin A (Dysport, Botox…) |
62 | 136. | Điều trị chứng co cứng cơ sau viêm não bằng tiêm Botulinum Toxin A (Dysport, Botox,…) |
63 | 138. | Điều trị co cứng cơ sau các tổn thương thần kinh khác bằng tiêm Botulinum Toxin A (Dysport, Botox,…) |
64 | 149. | Gội đầu cho người bệnh trong các bệnh thần kinh tại giường |
65 | 150. | Hút đờm hầu họng |
66 | 151. | Lấy máu tĩnh mạch bẹn |
67 | 156. | Soi đáy mắt cấp cứu tại giường |
68 | 157. | Tắm cho người bệnh trong các bệnh thần kinh tại giường |
69 | 158. | Test chẩn đoán nhược cơ bằng thuốc |
70 | 163. | Thay băng các vết loét hoại tử rộng sau TBMMN |
71 | 165. | Vệ sinh răng miệng bệnh nhân thần kinh tại giường |
72 | 166. | Xoa bóp phòng chống loét trong các bệnh thần kinh (một ngày) |
D. THẬN TIẾT NIỆU | ||
73 | 188. | Đặt sonde bàng quang |
74 | 195. | Đo lượng nước tiểu 24 giờ |
Đ. TIÊU HÓA | ||
75 | 241. | Cho ăn qua ống mở thông dạ dày hoặc hỗng tràng (một lần) |
76 | 244. | Đặt ống thông dạ dày |
77 | 247. | Đặt ống thông hậu môn |
78 | 313. | Rửa dạ dày cấp cứu |
79 | 337. | Thụt thuốc qua đường hậu môn |
80 | 339. | Thụt tháo phân |
VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN | ||
A. KỸ THUẬT CHUNG | ||
81 | 1. | Mai hoa châm |
82 | 2. | Hào châm |
83 | 3. | Mãng châm |
84 | 4. | NhÜ ch©m |
85 | 5. | Điện châm |
86 | 6. | Thủy châm |
87 | 7. | Cấy chỉ |
88 | 8. | Ôn châm |
89 | 9. | Cứu |
90 | 10. | Chích lể |
91 | 27. | Chườm ngải |
C. ĐIỆN MÃNG CHÂM | ||
92 | 114. | Điện mãng châm điều trị hội chứng thắt lưng- hông |
93 | 115. | Điện mãng châm điều trị béo phì |
94 | 117. | Điện mãng châm điều trị hội chứng- dạ dày tá tràng |
95 | 118. | Điện mãng châm điều trị sa dạ dày |
96 | 119. | Điện mãng châm điều trị tâm căn suy nhược |
97 | 120. | Điện mãng châm điều trị trĩ |
98 | 121. | Điện mãng châm phục hồi chức năng vận động cho trẻ bại liệt |
99 | 122. | Điện mãng châm điều trị liệt do bệnh cơ ở trẻ em |
100 | 123. | Điện mãng châm điều trị liệt do tổn thương đám rối thần kinh cánh tay ở trẻ em |
101 | 124. | Điện mãng châm điều trị sa tử cung |
102 | 125. | Điện mãng châm điều trị hội chứng tiền mãn kinh |
103 | 126. | Điện mãng châm điều trị đái dầm |
104 | 127. | Điện mãng châm điều trị thống kinh |
105 | 128. | Điện mãng châm điều trị rối loạn kinh nguyệt |
106 | 129. | Điện mãng châm điều trị hội chứng tiền đình |
107 | 130. | Điện mãng châm điều trị hội chứng vai gáy |
108 | 131. | Điện mãng châm điều trị hen phế quản |
109 | 132. | Điện mãng châm điều trị huyết áp thấp |
110 | 133. | Điện mãng châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên |
111 | 134. | Điện mãng châm điều trị tắc tia sữa |
112 | 135. | Điện mãng châm điều trị đau dây thần kinh liên sườn |
113 | 136. | Điện mãng châm điều trị thất vận ngôn |
114 | 137. | Điện mãng châm điều trị đau thần kinh V |
115 | 140. | Điện mãng châm điều trị khàn tiếng |
116 | 141. | Điện mãng châm điều trị liệt chi trên |
117 | 142. | Điện mãng châm điều trị liệt chi dưới |
118 | 143. | Điện mãng châm điều trị đau hố mắt |
119 | 144. | Điện mãng châm điều trị viêm kết mạc |
120 | 145. | Điện mãng châm điều trị giảm thị lực |
121 | 146. | Điện mãng châm điều trị |
122 | 148. | Điện mãng châm hỗ trợ điều trị nghiện thuốc lá |
123 | 149. | Điện mãng châm hỗ trợ điều trị nghiện rượu |
124 | 150. | Điện mãng châm điều trị táo bón kéo dài |
125 | 151. | Điện mãng châm điều trị viêm mũi xoang |
126 | 152. | Điện mãng châm điều trị rối loạn tiêu hóa |
127 | 153. | Điện mãng châm điều trị đau răng |
128 | 154. | Điện mãng châm điều trị viêm đa khớp dạng thấp |
129 | 155. | Điện mãng châm điều trị viêm quanh khớp vai |
130 | 156. | Điện mãng châm điều trị giảm đau do thoái hóa khớp |
131 | 157. | Điện mãng châm điều trị đau lưng |
132 | 158. | Điện mãng châm điều trị di tinh |
133 | 159. | Điện mãng châm điều trị liệt dương |
134 | 160. | Điện mãng châm điều trị rối loạn tiểu tiện |
135 | 161. | Điện mãng châm điều trị bí đái cơ năng |
D. ĐIỆN NHĨ CHÂM | ||
136 | 162. | Điện nhĩ châm điều trị hội chứng tiền đình |
137 | 163. | Điện nhĩ châm điều trị hội chứng vai gáy |
138 | 164. | Điện nhĩ châm điều trị hen phế quản |
139 | 165. | Điện nhĩ châm điều trị huyết áp thấp |
140 | 166. | Điện nhĩ châm điều trị liệt dây VII ngoại biên |
141 | 167. | Điện nhĩ châm điều trị tắc tia sữa |
142 | 168. | Điện nhĩ châm điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính |
143 | 169. | Điện nhĩ châm điều trị đau đau đầu, đau nửa đầu |
144 | 170. | Điện nhĩ châm điều trị mất ngủ |
145 | 171. | Điện nhĩ châm điều trị hội chứng stress |
146 | 172. | Điện nhĩ châm điều trị nôn |
147 | 173. | Điện nhĩ châm điều trị nấc |
148 | 174. | Điện nhĩ châm điều trị cảm mạo |
149 | 175. | Điện nhĩ châm hỗ trợ điều trị viêm Amidan |
150 | 176. | Điện nhĩ châm điều trị béo phì |
151 | 178. | Điện nhĩ châm điều trị hội chứng dạ dày-tá tràng |
152 | 180. | Điện nhĩ châm điều trị giảm thính lực |
153 | 186. | Điện nhĩ châm điều di tinh |
154 | 187. | Điện nhĩ châm điều trị liệt dương |
155 | 188. | Điện nhĩ châm điều trị rối loạn tiểu tiện |
156 | 191. | Điện nhĩ châm điều trị sa tử cung |
157 | 192. | Điện nhĩ châm điều trị hội chứng tiền mãn kinh |
158 | 193. | Điện nhĩ châm điều trị thất vận ngôn |
159 | 194. | Điện nhĩ châm điều trị đau dây thần kinh V |
160 | 197. | Điện nhĩ châm điều trị khàn tiếng |
161 | 198. | Điện nhĩ châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi |
162 | 199. | Điện nhĩ châm điều trị liệt chi trên |
163 | 200. | Điện nhĩ châm điều trị liệt chi dưới |
164 | 201. | Điện nhĩ châm điều trị thống kinh |
165 | 202. | Điện nhĩ châm điều trị rối loạn kinh nguyệt |
166 | 203. | Điện nhĩ châm điều trị đau hố mắt |
167 | 204. | Điện nhĩ châm điều trị viêm kết mạc |
168 | 206. | Điện nhĩ châm điều trị giảm thị lực |
169 | 207. | Điện nhĩ châm hỗ trợ điều trị nghiện ma túy |
170 | 208. | Điện nhĩ châm điều trị táo bón kéo dài |
171 | 209. | Điện nhĩ châm điều trị viêm mũi xoang |
172 | 210. | Điện nhĩ châm hỗ trợ điều trị nghiện thuốc lá |
173 | 211. | Điện nhĩ châm điều trị đái dầm |
174 | 212. | Điện nhĩ châm điều trị rối loạn tiêu hóa |
175 | 213. | Điện nhĩ châm điều trị đau răng |
176 | 214. | Điện nhĩ châm điều trị nghiện rượu |
177 | 215. | Điện nhĩ châm điều trị viêm khớp dạng thấp |
178 | 216. | Điện nhĩ châm điều trị viêm quanh khớp vai |
179 | 217. | Điện nhĩ châm điều trị đau do thoái hóa khớp |
180 | 218. | Điện nhĩ châm điều trị đau lưng |
181 | 219. | Điện nhĩ châm điều trị ù tai |
182 | 220. | Điện nhĩ châm điều trị giảm khứu giác |
183 | 221. | Điện nhĩ châm điều trị liệt rễ, đám rối dây thần kinh |
184 | 222. | Điện nhĩ châm điều trị rối loạn cảm giác nông |
185 | 223. | Điện nhĩ châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật |
186 | 225. | Điện nhĩ châm điều trị giảm đau do Zona |
187 | 226. | Điện nhĩ châm điều trị viêm đa rễ, đa dây thần kinh |
188 | 227. | Điện nhĩ châm điều trị chứng tíc cơ mặt |
Đ. CẤY CHỈ | ||
189 | 229. | Cấy chỉ điều trị tâm căn suy nhược |
190 | 230. | Cấy chỉ điều trị viêm mũi dị ứng |
191 | 231. | Cấy chỉ điều trị sa dạ dày |
192 | 232. | Cấy chỉ châm điều trị hội chứng dạ dày- tá tràng |
193 | 233. | Cấy chỉ điều trị mày đay |
194 | 235. | Cấy chỉ điều trị giảm thính lực |
195 | 236. | Cấy chỉ điều trị giảm thị lực |
196 | 237. | Cấy chỉ điều trị hội chứng tự kỷ |
197 | 238. | Cấy chỉ điều trị liệt do tổn thương đám rối cánh tay ở trẻ em |
198 | 239. | Cấy chỉ điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não |
199 | 240. | Cấy chỉ châm điều trị phục hồi chức năng vận động ở trẻ bại não |
200 | 241. | Cấy chỉ điều trị hội chứng thắt lưng- hông |
201 | 242. | Cấy chỉ điều trị đau đầu, đau nửa đầu |
202 | 243. | Cấy chỉ điều trị mất ngủ |
203 | 244. | Cấy chỉ điều trị nấc |
204 | 245. | Cấy chỉ điều trị hội chứng tiền đình |
205 | 246. | Cấy chỉ điều trị hội chứng vai gáy |
206 | 247. | Cấy chỉ điều trị hen phế quản |
207 | 248. | Cấy chỉ điều trị huyết áp thấp |
208 | 249. | Cấy chỉ điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên |
209 | 250. | Cấy chỉ điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính |
210 | 251. | Cấy chỉ điều trị đau thần kinh liên sườn |
211 | 252. | Cấy chỉ điều trị thất vận ngôn |
212 | 255. | Cấy chỉ điều trị hội chứng ngoại tháp |
213 | 256. | Cấy chỉ điều trị khàn tiếng |
214 | 257. | Cấy chỉ điều trị liệt chi trên |
215 | 258. | Cấy chỉ điều trị liệt chi dưới |
216 | 260. | Cấy chỉ điều trị hỗ trợ cai nghiện thuốc lá |
217 | 261. | Cấy chỉ điều trị hỗ trợ cai nghiện rượu |
218 | 262. | Cấy chỉ điều trị viêm mũi xoang |
219 | 263. | Cấy chỉ điều trị rối loạn tiêu hóa |
220 | 264. | Cấy chỉ điều trị táo bón kéo dài |
221 | 265. | Cấy chỉ hỗ trợ điều trị viêm khớp dạng thấp |
222 | 266. | Cấy chỉ điều trị viêm quanh khớp vai |
223 | 267. | Cấy chỉ điều trị đau do thoái hóa khớp |
224 | 268. | Cấy chỉ điều trị đau lưng |
225 | 269. | Cấy chỉ điều trị đái dầm |
226 | 271. | Cấy chỉ điều trị rối loạn kinh nguyệt |
227 | 272. | Cấy chỉ điều trị đau bụng kinh |
228 | 273. | Cấy chỉ điều trị sa tử cung |
229 | 274. | Cấy chỉ điều trị hội chứng tiền mãn kinh |
230 | 275. | Cấy chỉ điều trị di tinh |
231 | 276. | Cấy chỉ điều trị liệt dương |
E. ĐIỆN CHÂM | ||
232 | 278. | Điện châm điều trị hội chứng tiền đình |
233 | 279. | Điện châm điều trị huyết áp thấp |
234 | 280. | Điện châm điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính |
235 | 281. | Điện châm điều trị hội chứng stress |
236 | 282. | Điện châm điều trị cảm mạo |
237 | 283. | Điện châm điều trị viêm amidan |
238 | 284. | Điện châm điều trị trĩ |
239 | 287. | Điện châm điều trị liệt tay do tổn thương đám rối cánh tay ở trẻ em |
240 | 288. | Điện châm điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não |
241 | 289. | Điện châm điều trị phục hồi chức năng vận động ở trẻ bại não |
242 | 292. | Điện châm điều trị rối loạn tiểu tiện |
243 | 293. | Điện châm điều trị bí đái cơ năng |
244 | 294. | Điện châm điều trị sa tử cung |
245 | 295. | Điện châm điều trị hội chứng tiền mãn kinh |
246 | 298. | Điện châm điều trị hội chứng ngoại tháp |
247 | 299. | Điện châm điều trị khàn tiếng |
248 | 300. | Điện châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi |
249 | 301. | Điện châm điều trị liệt chi trên |
250 | 302. | Điện châm điều trị chắp lẹo |
251 | 303. | Điện châm điều trị đau hố mắt |
252 | 305. | Điện châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp |
253 | 306. | Điện châm điều trị lác cơ năng |
254 | 307. | Điện châm điều trị rối loạn cảm giác nông |
255 | 308. | Điện châm hỗ trợ điều trị nghiện thuốc lá |
256 | 309. | Điện châm hỗ trợ điều trị nghiện rượu |
257 | 310. | Điện châm điều trị viêm mũi xoang |
258 | 311. | Điện châm điều trị rối loạn tiêu hóa |
259 | 312. | Điện châm điều trị đau răng |
260 | 313. | Điện châm điều trị đau do thoái hóa khớp |
261 | 314. | Điện châm điều trị ù tai |
262 | 315. | Điện châm điều trị giảm khứu giác |
263 | 316. | Điện châm điều trị liệt do tổn thương đám rối dây thần kinh |
264 | 317. | Điện châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật |
265 | 319. | Điện châm điều trị giảm đau do zona |
266 | 320. | Điện châm điều trị liệt do viêm đa rễ, đa dây thần kinh |
267 | 321. | Điện châm điều trị chứng tic cơ mặt |
G. THUỶ CHÂM | ||
268 | 322. | Thuỷ châm điều trị hội chứng thắt lưng- hông |
269 | 323. | Thuỷ châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu |
270 | 324. | Thuỷ châm điều trị mất ngủ |
271 | 325. | Thuỷ châm điều trị hội chứng stress |
272 | 326. | Thuỷ châm điều trị nấc |
273 | 327. | Thuỷ châm điều trị cảm mạo, cúm |
274 | 328. | Thuỷ châm điều trị viêm amydan |
275 | 329. | Thuỷ châm điều trị béo phì |
276 | 330. | Thuỷ châm điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não |
277 | 331. | Thuỷ châm điều trị hội chứng dạ dày tá tràng |
278 | 332. | Thuỷ châm điều trị sa dạ dày |
279 | 333. | Thuỷ châm điều trị trĩ |
280 | 334. | Thuỷ châm hỗ trợ điều trị bệnh vẩy nến |
281 | 335. | Thuỷ châm điều trị mày đay |
282 | 336. | Thuỷ châm điều trị bệnh viêm mũi dị ứng |
283 | 337. | Thuỷ châm điều trị tâm căn suy nhược |
284 | 339. | Thuỷ châm điều trị giảm thính lực |
285 | 340. | Thuỷ châm điều trị liệt trẻ em |
286 | 341. | Thuỷ châm điều trị bệnh tự kỷ ở trẻ em |
287 | 342. | Thuỷ châm điều trị liệt do tổn thương đám rối cánh tay ở trẻ em |
288 | 343. | Thuỷ châm điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não |
289 | 344. | Thuỷ châm điều trị phục hồi chức năng vận động ở trẻ bại não |
290 | 346. | Thuỷ châm điều trị sa tử cung |
291 | 347. | Thuỷ châm điều trị hội chứng tiền mãn kinh |
292 | 348. | Thuỷ châm điều trị thống kinh |
293 | 349. | Thuỷ châm điều trị rối loạn kinh nguyệt |
294 | 350. | Thuỷ châm điều trị đái dầm |
295 | 351. | Thuỷ châm điều trị hội chứng tiền đình |
296 | 352. | Thuỷ châm điều trị đau vai gáy |
297 | 353. | Thuỷ châm điều trị hen phế quản |
298 | 354. | Thuỷ châm điều trị huyết áp thấp |
299 | 355. | Thuỷ châm điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính |
300 | 356. | Thuỷ châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên |
301 | 357. | Thuỷ châm điều trị đau dây thần kinh liên sườn |
302 | 358. | Thuỷ châm điều trị thất vận ngôn |
303 | 359. | Thuỷ châm điều trị đau dây V |
304 | 362. | Thuỷ châm điều trị hội chứng ngoại tháp |
305 | 363. | Thuỷ châm điều trị khàn tiếng |
306 | 364. | Thuỷ châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi |
307 | 365. | Thuỷ châm điều trị liệt chi trên |
308 | 366. | Thuỷ châm điều trị liệt hai chi dưới |
309 | 367. | Thuỷ châm điều trị sụp mi |
310 | 368. | Thuỷ châm hỗ trợ điều trị nghiện ma túy |
311 | 369. | Thuỷ châm hỗ trợ điều trị nghiện thuôc lá |
312 | 370. | Thuỷ châm hỗ trợ điều trị nghiện rượu |
313 | 371. | Thuỷ châm điều trị viêm mũi xoang |
314 | 372. | Thuỷ châm điều trị rối loạn tiêu hóa |
315 | 373. | Thuỷ châm điều trị đau răng |
316 | 374. | Thuỷ châm điều trị táo bón kéo dài |
317 | 375. | Thuỷ châm hỗ trợ điều trị viêm khớp dạng thấp |
318 | 376. | Thuỷ châm điều trị đau do thoái hóa khớp |
319 | 377. | Thuỷ châm điều trị viêm quanh khớp vai |
320 | 378. | Thuỷ châm điều trị đau lưng |
321 | 379. | Thuỷ châm điều trị sụp mi |
322 | 380. | Thuỷ châm điều trị đau hố mắt |
323 | 381. | Thuỷ châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp |
324 | 382. | Thuỷ châm điều trị lác cơ năng |
325 | 383. | Thuỷ châm điều trị giảm thị lực |
326 | 384. | Thuỷ châm điều trị viêm bàng quang |
327 | 385. | Thuỷ châm điều trị di tinh |
328 | 386. | Thuỷ châm điều trị liệt dương |
329 | 387. | Thuỷ châm điều trị rối loạn tiểu tiện |
330 | 388. | Thuỷ châm điều trị bí đái cơ năng |
H. XOA BÓP BẤM HUYỆT | ||
331 | 389. | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi trên |
332 | 390. | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi dưới |
333 | 391. | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não |
334 | 392. | Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng thắt lưng- hông |
335 | 394. | Xoa bóp bấm huyệt điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não |
336 | 395. | Xoa bóp bấm huyệt phục hồi chức năng vận động ở trẻ bại não |
337 | 396. | Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi trên |
338 | 397. | Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi dưới |
339 | 398. | Xoa bóp bấm huyệt điều trị choáng, ngất |
340 | 399. | Xoa bóp bấm huyệt điều trị bệnh tự kỷ ở trẻ em |
341 | 400. | Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng ù tai |
342 | 401. | Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm khứu giác |
343 | 402. | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do bệnh của cơ |
344 | 403. | Xoa bóp bấm huyệt hỗ trợ điều trị nghiện rượu |
345 | 404. | Xoa bóp bấm huyệt hỗ trợ điều trị nghiện thuốc lá |
346 | 406. | Xoa bóp bấm huyệt điều trị tâm căn suy nhược |
347 | 407. | Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng ngoại tháp |
348 | 408. | Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau đầu, đau nửa đầu |
349 | 409. | Xoa bóp bấm huyệt điều trị mất ngủ |
350 | 410. | Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng stress |
351 | 411. | Xoa bóp bấm huyệt điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính |
352 | 412. | Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương rễ, đám rối và dây thần kinh |
353 | 413. | Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương dây thần kinh V |
354 | 414. | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên |
355 | 415. | Xoa bóp bấm huyệt điều trị sụp mi |
356 | 416. | Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp |
357 | 417. | Xoa bóp bấm huyệt điều trị lác cơ năng |
358 | 418. | Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thị lực |
359 | 419. | Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng tiền đình |
360 | 420. | Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thính lực |
361 | 421. | Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm mũi xoang |
362 | 422. | Xoa bóp bấm huyệt điều trị hen phế quản |
363 | 423. | Xoa bóp bấm huyệt hỗ trợ điều trị tăng huyết áp |
364 | 424. | Xoa bóp bấm huyệt điều trị huyết áp thấp |
365 | 425. | Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau thần kinh liên sườn |
366 | 426. | Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng dạ dày- tá tràng |
367 | 427. | Xoa búp bấm huyệt điều trị nấc |
368 | 428. | Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm khớp dạng thấp |
369 | 429. | Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau do thoái hoá khớp |
370 | 430. | Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau lưng |
371 | 431. | Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm quanh khớp vai |
372 | 432. | Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng vai gáy |
373 | 433. | Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng tic cơ mặt |
374 | 434. | Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác đầu chi |
375 | 435. | Xoa bóp bấm huyệt điều trị tắc tia sữa |
376 | 436. | Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn kinh nguyệt |
377 | 437. | Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau bụng kinh |
378 | 438. | Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng tiền mãn kinh |
379 | 439. | Xoa bóp bấm huyệt điều trị táo bón |
380 | 440. | Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn tiêu hoá |
381 | 441. | Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác nông |
382 | 442. | Xoa bóp bấm huyệt điều trị bí đái cơ năng |
383 | 443. | Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn thần kinh thực vật |
384 | 444. | Xoa bóp bấm huyệt điều trị béo phì |
385 | 445. | Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn chức năng vận động do chấn thương sọ não |
386 | 446. | Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống |
387 | 447. | Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm đau sau phẫu thuật |
388 | 448. | Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm đau do ung thư |
389 | 449. | Xoa bóp bấm huyệt điều trị đái dầm |
390 | 450. | Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng phân ly |
I. CỨU | ||
391 | 451. | Cứu điều trị hội chứng thắt lưng- hông thể phong hàn |
392 | 452. | Cứu điều trị đau đầu, đau nửa đầu thể hàn |
393 | 453. | Cứu điều trị nấc thể hàn |
394 | 454. | Cứu điều trị ngoại cảm phong hàn |
395 | 455. | Cứu điều trị khàn tiếng thể hàn |
396 | 456. | Cứu điều trị rối loạn cảm giác đầu chi thể hàn |
397 | 457. | Cứu điều trị liệt chi trên thể hàn |
398 | 458. | Cứu điều trị liệt chi dưới thể hàn |
399 | 459. | Cứu điều trị liệt nửa người thể hàn |
400 | 460. | Cứu điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên thể hàn |
401 | 461. | Cứu điều trị đau vai gáy cấp thể hàn |
402 | 462. | Cứu điều trị giảm thính lực thể hàn |
403 | 463. | Cứu hỗ trợ điều trị bệnh tự kỷ thể hàn |
404 | 464. | Cứu điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não |
405 | 465. | Cứu điều trị di tinh thể hàn |
406 | 466. | Cứu điều trị liệt dương thể hàn |
407 | 467. | Cứu điều trị rối loạn tiểu tiện thể hàn |
408 | 468. | Cứu điều trị bí đái thể hàn |
409 | 469. | Cứu điều trị sa tử cung thể hàn |
410 | 470. | Cứu điều trị đau bụng kinh thể hàn |
411 | 471. | Cứu điều trị rối loạn kinh nguyệt thể hàn |
412 | 472. | Cứu điều trị đái dầm thể hàn |
413 | 473. | Cứu điều trị đau lưng thể hàn |
414 | 474. | Cứu điều trị giảm khứu giác thể hàn |
415 | 475. | Cứu điều trị rối loạn thần kinh thực vật thể hàn |
416 | 476. | Cứu điều trị cảm cúm thể hàn |
417 | 477. | Cứu điều trị rối loạn tiêu hóa thể hàn |
K. GIÁC HƠI | ||
418 | 479. | Giác hơi điều trị ngoại cảm phong hàn |
419 | 480. | Giác hơi điều trị ngoại cảm phong nhiệt |
420 | 481. | Giác hơi điều trị các chứng đau |
421 | 482. | Giác hơi điều trị cảm cúm |